Dùng cho hàng hải. Là máy thu phát băng tần HF phổ biến nhất tại Việt Nam
Loa đặt phía trước phát to.
IC-718 có loa được lắp phía trước mặt máy. Với loa đối diện người sử dụng, âm thanh sẽ được nghe rõ ràng và trực tiếp trong khi hoạt động.
Tính năng DSP tùy chọn, UT-106
Khối DSP tùy chọn làm giảm nhiễu và các chức năng bộ lọc tự động làm tăng hiệu suất thu
Đặc tính kỹ thuật máy bộ đàm
|
IC-718 (Phiên bản 08)
|
Dải tần số
|
Phát
|
1.800-1.999999 MHz 3.500-3.999999 MHz 7.000-7.300000 MHz 10.100-10.150000 MHz 14.000-14.350000 MHz 18.068-18.168000 MHz 21.000-21.450000 MHz 24.890-24.990000 MHz 28.000-29.700000 MHz
|
Thu
|
0.030-29.999999 MHz
|
Nguồn điện máy bộ đàm yêu cầu
|
13.8 V DC ±15 % (đất âm)
|
Kích thước (Ngang×Cao×Dày) (Không tính phần nhô ra)
|
240×95×239 mm;
|
97⁄16×33⁄4×913⁄32 in
|
Trọng lượng (xấp xỉ.)
|
3.8kg; 8.4lb
|
Dòng điện tiêu thụ (xấp xỉ.)
|
Phát
|
Chờ 1.3A
|
Âm thanh lớn nhất
|
2.0A
|
Phát
|
Công suất tối đa: 20.0A
|
Độ nhạy
|
SSB, CW, RTTY (Tại 10dB S/N; 1.8-29.999999 MHz)
|
0.16mV (danh định)
|
AM
|
13 mV (0.5-1.799999 MHz) 2 mV (1.8-29.999999 MHz)
|
Công suất âm thanh (độ méo 10%/ tải 8 Ω)
|
Hơn 2.0W
|
Công suất phát (PEP)
|
SSB, CW, RTTY: 2-100W AM: 2-40W
|
Phụ kiện bao gồm:
- Micro cầm tay.
- Cầu chì phụ.
- Cáp nguồn DC.