- Màn hình màu LCD 4.3 inch, độ phân giải cao dễ quan sát các thông số dẫn đường.
- Thu được 2 hệ thống định vị GPS và GLONASS giúp hoạt động ổn định, xác định vị trí rất nhạy và chính xác.
- Tính năng thu tới 72 kênh song song giúp thu được tốc độ, hướng di chuyển ổn định và độ chính xác cao.
- Bộ nhớ điểm đường 10.000 điểm
- Bộ nhớ tuyến đường 100 tuyến đường, mỗi tuyến đường lưu 50 điểm
- Lưu vết tàu 3.000 điểm
- Hiển thị 6 kiểu màn hình chức năng, sử dụng phím MODE để thay đổi kiểu màn hình.
- KODEN KGP-915 duy trì cách hiển thị và cách sử dụng như các phiên bản KGP-912/KGP-913/KGP-913MKII... nên rất quen thuộc với người dùng đã sử dụng các dòng máy định vị KODEN trước đây.
- Ngôn ngữ tiếng Việt dễ sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
KGP-915
|
Tần số thu
|
1575.42 MHz ± 1 MHz
1602 MHz ± 4 MHz
|
Kênh thu
|
72 Kênh song song
|
Loại tín hiệu thu
|
C/A code
|
Độ nhạy
|
≤ -148 dBm
|
Độ chính xác
|
Vị trí
|
4.2 m (GPS), 3.3 m (DGNSS)
|
SOG
|
0.1 kts
|
COG
|
± 1.0o
|
Màn hình
|
4.3 inch color LCD
|
Chế độ hiển thị
|
Nav 1, Nav 2, Nav 3, Navigation Graph, Highway, Plotter, POB (People Over Board)
|
Hiển thị truy bám
|
Tỉ lệ giản đồ
|
0.025, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10, 20 nm (sm, km)
|
Thời gian/khoảng cách cập nhật Plotter
|
5, 10, 20, 30 s, 1 phút, 0.01, 0.05, 0.1, 0.5, 1 nm
|
Bộ nhớ Plotter
|
3000 điểm
|
Bộ nhớ điểm (1)
|
1000 điểm
|
Điểm đường
|
10 000 điểm (9000 + (1) )
|
Tuyến đường
|
100 tuyến
|
Báo động
|
Tiếp cận, lệch, theo dõi neo
|
Bù lệch vị trí
|
Kinh độ/ Vĩ độ, LOPs, gốc tọa độ chuẩn.
|
Bù lệch từ trường
|
Tự động / Bằng tay
|
Giao tiếp
|
RTCM SC104 Ver 2.0
NMEA 0183 Ver 2.0/3.0/4.1
|
Nguồn cung cấp
|
10.8 – 31.2 VDC
|
Công suất tiêu thụ
|
≤ 4.5 W (24 VDC)
|
Nhiệt độ hoạt động
|
Màn hình: -15oC ~ + 55o+C
Anten: -25oC ~ + 55o+C
|
Tiêu chuẩn
|
Màn hình: IPX4
Anten: IPX6
|