Giỏ hàng của bạn
Trạm chuyển tiếp sóng Kenwood TKR-750 / TKR-850 đã được thêm vào giỏ hàng
Tiếp tục mua hàng Tiến hành đặt hàng »Đặt hàng: |
Giao hàng trong 15 ngày |
Bảo hành: | 12 tháng |
Lượt xem: | 4809 lượt |
Giao hàng: |
- Miễn phí giao hàng (Toàn quốc) cho đơn hàng từ 600.000 đ trở lên
- Miễn phí giao hàng đối với khách hàng Doanh Nghiệp, Dự Án, Đại Lý - Khách hàng được kiểm tra hàng trước khi thanh toán (đồng kiểm). Công ty phân phối các sản phẩm chính hãng trên toàn quốc. |
Giá bán: | BÁO GIÁ NGAY TRONG 9 PHÚT |
Các tính năng chung
|
CÔNG SUẤT CAO ỔN ĐỊNH VÀ LIÊN TỤC 100%
|
|
|
|
modun độ ổn định cao 1,5PPM cho TKR-850 ( 2PPM cho TKR-750), bộ khuếch đại công suất phát 100% (ra 25W), khung nhôm đúc tản nhiệt và quạt làm mát mang lại sự vận hành dễ dàng và liên tục. TKR-750 có công suất phát cao 50W ( tại 50% công suất) trong khi TKR-850 mang đến công suất 40W (tại 50% công suất) .
|
|
QUÉT ƯU TIÊN ĐƠN ĐIỂM VÀ 16 KÊNH SONG CÔNG
|
|
|
|
Trạm lặp có thể họat động như trạm cơ sở hoặc trạm lặp dự phòng để thích ứng với các ứng dụng khác nhau. 16 kênh có thể chọn hoặc cài sẵn từ điều khiển từ xa sử dụng bộ nối từ xa I/O hoặc phím lập trình trước trên bảng điều khiển. Các phím lập trình chức năng nằm ở phía trước cho phép điều chỉnh hoặc thử tại điểm đặt trạm lặp. thêm vào nữa là chức năng quét ưu tiên khi thiết bị vận hành ở chế độ đơn công.
|
|
QT/DQT VỚI GIẢI MÃ ĐA DẠNG DSP
|
|
|
|
để chia sẻ các nhóm QT/DQT trong cùng dải tín hiệu RF, quá trình DSP cho phép 16 biến đổi tín hiệu QT/DQT có thể thực hiện đồng thời qua chức năng giải mã đa dạng. 2 bảng giải mã ( chính/phụ) có sẵn để đơn giản hóa sự thiết lập kênh đến các dải giải mã đa dạng.
|
|
ÂM THANH NÉN
|
|
|
|
bộ nén-giãn âm thanh gắn sẵn mang lại âm thanh tốt hơn khi vận hành như 1 trạm đơn công. Thiết lập rộng/hẹp có sẵn cho từng kênh..
|
|
|
|
BỘ NHỚ FLASH
|
|
|
|
cho phép nâng cấp, các thay đổi cấu trúc hệ thống và các cài đặt nâng cao có thể thực hiện điện tử không cần mở máy. Điều này có nghĩa là người vận hành có thể thay đổi hệ thống nhanh hơn và giảm thời gian không hoạt động của máy.
|
|
MÀN HÌNH LED 2-KÝ TỰ
|
|
|
|
Đèn LED 2 ký tự tại bảng điều khiển trứớc hiển thị số kênh và thông tin trạng thái vận hành như lỗi không mở khóa .
|
|
CÁC ĐÈN BÁO HIỆU LED
|
|
|
|
Các đèn báo LED mang lại các thông tin rõ ràng về tình trạng hệ thống bao gồm phát, nhận, pin dự phòng, nguồn DC. Nếu bộ nhận hoặc bộ phát không khóa, đèn LED sẽ nháy liên tục để giải quyết vấn đề kịp thời.
|
|
BĂNG THÔNG KÊNH RỘNG/HẸP TRÊN TỪNG KÊNH
|
|
|
|
TKR-750/850 có thể xử lý cả ứng dụng hệ thống băng rộng và băn hẹp cho sự linh hoạt hơn và vận hành thời gian dài.
|
|
PHẦN MỀM LẬP TRÌNH VÀ DÒ CHỈNH WINDOWS®
|
|
|
|
Trạm lặp có thể lập trình bằng Windows PC nhanh chóng và hiệu quả mà không cần mở máy sử dụng phần mềm chọn thêm FPU và cáp giao diện lập trình. Những thông số của máy có thể lập trình là:
|
|
|
|
- Squelch
- Cân bằng DQT - Đường ra tín hiệu âm thanh RX (RA) - Độ lệch QT - Đường ra tín hiệu tách sóng RX (RD) - Độ lệch DQT - Tần số RX - Lệch âm thử - Công suất phát RF - Độ lệch CW ID - Độ lệch tối đa - Độ lợi lặp - đường vào âm thanh TX (TA) - tần số TX - Lệch tín hiệu (TD) dò thủ công cũng có sẵn cho các cài đặt sau:chốt xoắn cộng hưởng băng thông RX, dạng sóng MCF, bộ tách 4 và độ nhạy mic
|
|
6 PHÍM CHỨC NĂNG LẬP TRÌNH & LOA CỤC BỘ
|
|
|
|
thêm vào là 6 phím lập trình chức năng( mỗi phím có 1 đèn LED), bảng điều khiển trước có loa gắn sẵn. Nó giúp người dùng dễ dàng kiểm tra điều kiện nhận tín hiệu tại điểm đặt bộ lặp. Cũng có đầu cuối microphone để cho phép truyền âm thanh đi. .
|
|
|
|
TIN NHẮN DỰNG SẴN VỚI MẬT MÃ BẢO VỆ
|
|
|
|
Bộ nhớ Flash có thể lưu trữ các bản tin điện tử với mã bảo vệ chứa các thông tin về người sở hữu, số ID, tên và bộ phận sử dụng, báo cáo dịch vụ. Thêm vào nữa, FPU có thể sử dụng để hiển thị số serial điện tử. Một thiết bị có thể nhận dạng một cách điện tử thậm chí bị mất tem và số serial của nhà sản xuất nhờ số serial điện tử này.
|
|
|
|
ĐƯỜNG VÀO RA ĐIỀU KHIỂN NGOÀI
|
|
|
|
Đầu nối D-SUB25 tại mặt sau mang tới giao diện điều khiển I/O cho điều khiển từ bên ngoài và cho phép tùy chọn và tích hợp với các tính năng và khả năng khác.
|
|
|
|
HỆ THỐNG PIN DỰ PHÒNG
|
|
|
|
Một số tính năng tiết kiệm điện bao gồm chức năng tắt màn hình, giúp giảm sự tiêu hao điện. Hệ thống dự phòng dựng sẵn hỗ trợ tự động chuyển sang dùng pin 12V * nếu nguồn AC bị mất.
*không cung cấp |
|
|
|
THIẾT KẾ RẮN CHẮC VÀ BỀN BỈ
|
|
|
|
Khung nhôm đúc với bộ tản nhiệt tích hợp là chìa khóa của sự bền bỉ, mức độ dịch vụ và giảm trọng lượng cho TKR-750/850, Toàn bộ thiết bị được gắn kín mang lại sự bảo vệ dài hạn thậm chí trong các điều kiện vận hành khắt khe.
|
TKR-750 | TKR-850 | |
THÔNG SỐ CHUNG | ||
Dải tần Loại 1 Loại 2 |
146|174 MHz 136|150 MHz |
450|480 MHz 480|512 MHz |
Số kênh | 16 | |
Giãn kênh Rộng Hẹp ( bước kênh PLL) |
30, 25 kHz 15, 12.5 kHz (5, 6.25 kHz) |
25 kHz 12.5 kHz (5, 6.25 kHz) |
Điện thế hoạt động | 13.6 V, DC ±15% | |
Suy hao dòng điện Chế độ chờ Chế độ chờ (với chế độ tiết kiệm điện ) Nhận Phát/nhận |
0.8 A 0.3 A chế độ vận hành DC-IN:dự phòng, quạt: nhiệt độ, Tiết kiệm:bật hiển thị :tắt 1.2 A Nhỏ hơn 13 A |
|
Chu trình công suất | Nhận: 100%, Phát: 100% | |
Ổn định tần số | ±0.0002% (-22º F ~ +140º F) | ±0.00015% (-22º F ~ +140º F) |
Nhiệt độ hoạt động | -22º F ~ +140º F (-30º C ~ +60º C) |
|
Kích thước (W x H x D) | 19 x 3-1/2 x 13-1/3 in. (483 x 88 x 340 mm) | |
Trọng lượng (net) | 21.4 lbs. (9.7kg) | |
FCC ID Loại 1 Loại 2 |
ALH31103110 ALH31103120 |
ALH31113110 ALH31113120 |
đáp ứng FCC Loại 1 Loại 2 |
22, 74, 90 90, 90.210 |
22, 74, 90, 95 90, 90.210 |
CANADA IC (RSS119) Loại 1 Loại 2 |
282195726A 282195742A |
282195725A |
Bộ nhận tín hiệu (Phép đo trên TIA/EIA-603 ) | ||
Trở kháng ăngten | 50 Ω | |
Độ nhạy 12 dB SINAD 20 dB yên lặng |
0.35μV 0.45μV |
|
Độ chọn lọc Rộng Hẹp |
85 dB tại ±30 kHz 80 dB tại ±15 kHz 77 dB tại ±12.5 kHz |
83 dB tại ±25 kHz 75 dB tại ±12.5 kHz |
Điều biến Rộng Hẹp |
80 dB tại ±30,60 kHz 75 dB tại ±15,30 kHz |
78 dB tại ±25,50 kHz 75 dB tại ±12.5,25 kHz |
Nhiễu FM và nhiễu hài Rộng Hẹp |
50 dB 45 dB |
|
âm thanh ra (loa ngoài) | 4 W (tại 4 Ω, mức méo nhỏ hơn 5% ) | |
Triệt tiêu tạp và ảnh | 90 dB | |
Méo âm thanh (Loa ngoài) | Nhỏ hơn 2.5% tại 1000 Hz | |
Độ rọng băng Loại 1: Loại 2: |
3 MHz 3 MHz |
5 MHz 5 MHz |
Bộ phát tín hiệu (phép đo trên TIA/EIA-603 ) | ||
Công suất phát | 50 W có thể chỉnh xuống 25 W (100% công suất tại 25W) | 40 W acó thể chỉnh xuống 25 W (100% công suất tại 25W) |
Trở kháng ăngten | 50 Ω | |
Loại phát xạ Rộng Hẹp |
16K.F3E 11K.F3E |
|
Tạp nhiễu Nhiễu hài Khác |
80dB 80dB |
80dB 75dB |
Nhiễu FM và hài Rộng Hẹp |
50 dB / 45 dB | |
Trở kháng micro | 600Ω | |
Méo âm thanh | Nhỏ hơn 3% tại 1000 Hz | |
Độ rộng băng Loại 1: Loại 2: |
28 MHz 14 MHz |
30 MHz 32 MHz |
Điều khiển bộ lặp (Phép đo trên TIA/EIA-603) | ||
Truyền tín hiệu (Đồng thời) Số âm tối đa |
16 | |
bộ giải mã/bộ mã hóa QT tần số âm Thời gian đáp ứng giải mã Thời gian loại trừ Squelch Lỗi mã hóa tần số Độ nhạy |
67.0 ~ 210.7Hz (0.1Hz step) 250ms hoặc nhỏ hơn 140 đến 200 ms ±0.3% hoặc nhỏ hơn SINAD 8dB hoặc nhỏ hơn |
|
bộ giải mã/bộ mã hóa DQT mã DQT Thời gian đáp ứng giải mã thời gian tắt phát mã Độ nhạy |
tổng số 23 bits : a 3-ký tự bát phân (0 ~ 7,12bits) với sửa lỗi (11bits) 250ms hoặc nhỏ hơn 140 đến 200 ms SINAD 8dB hoặc nhỏ hơn |
|
Bộ đếm thời gian phát | tắt đến 30 giây | |
Thời gian giữ lặp | Tắt đến 10 giây | |
ĐIỀU KHIỂN NGOÀI | ||
CWID Điều chế tối đa CW âm tần tốc độ mã Morse ký tự bộ nhớ tối đa |
Độ lệch tối đa của 40%±10% 400Hz đến 2000Hz, (default 800Hz) 5 đến 30 từ trên phát , (mặc định 20WPM) lên đến 32 ký tự (gồm cả khoảng trống ) |
|
CW ký tự tin nhắn tối đa số phần nhớ |
Lên đến 32 ký tự trên hàng (gồm cả khoảng trống) 8 hàng |
|
âm thử Điều chế tối đa tần số âm thử |
Độ lệch tối đa của 60% 300Hz đến 3000Hz (mặc định 1000Hz) |
TAGS: Máy bộ đàm | Máy bộ đàm Kenwood | Máy bộ đàm Motorola | Máy bộ đàm Icom | Máy bộ đàm hãng khác | Máy bộ đàm số | Máy bộ đàm số Kendwood | Máy bộ đàm số Motorola | Phụ kiện máy bộ đàm | Phụ kiện máy bộ đàm Kenwood | Phụ kiện máy bộ đàm Motorola | Phụ kiện máy bộ đàm Icom
- Các comment chỉ nói về sản phẩm và tính năng sản phẩm.
- Ngôn từ lịch sự. Tôn trọng cộng đồng, tôn trọng chính bản thân người comment
- Mọi comment không hợp lệ, không hợp lý đều bị xóa.